Some schools are very strict about their school uniforms and the appearance of their students, while other schools have a very relaxed dress code. What are the advantages and disadvantages of children of having a school uniform?

✨ Do you want to improve your IELTS writing?
Năm nay, mẹ em bốn mươi tuổi. Thân hình mảnh mai, thon thả đã tôn thêm vẻ đẹp sang trọng
của
Use synonyms
người mẹ hiền từ. Mái tóc đen óng mượt mà dài ngang lưng được mẹ thắt lên gọn gàng. Đôi mắt mẹ đen láy
luôn
Use synonyms
nhìn em với ánh mắt trìu mến thương yêu. Khuôn mặt mẹ hình trái xoan với làn da trắng. Đôi môi thắm hồng nằm dưới chiếc mũi cao thanh tú càng nhìn càng thấy đẹp.
Khi
Use synonyms
cười, nhìn mẹ tươi như đóa hoa hồng vừa nở ban mai. Đôi bàn tay mẹ rám nắng các ngón tay gầy gầy xương xương vì mẹ phải tảo tần để nuôi nấng, dìu dắt em từ thưở em vừa lọt lòng. Mẹ làm nghề nông nhưng mẹ may và thêu rất đẹp. Đặc biệt mẹ may bộ đồ trông thật duyên dáng, sang trọng. Ở nhà, mẹ là người đảm nhiệm
công
Use synonyms
việc nội trợ. Mẹ dạy
cho
Use synonyms
em các
công
Use synonyms
việc nhẹ
nhà
Use synonyms
ng như: quét nhà, gấp quần áo... Còn bố thì giúp mẹ giặt đồ, dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ. Thỉnh thoảng, mẹ mua hoa về chưng ở phòng khách
cho
Use synonyms
đẹp nhà. Mỗi
khi
Use synonyms
khách đến, mẹ
luôn
Use synonyms
đón tiếp niềm nở, nồng hậu, mời khách đĩa trái cây và nước mát. Mẹ
luôn
Use synonyms
dậy sớm để chuẩn bị bữa ăn sáng
cho
Use synonyms
cả nhà, để hai anh em cùng cắp sách đến trường kịp giờ học.
Khi
Use synonyms
em ốm đau mẹ phải thức suốt đêm để chăm sóc. Mẹ lo thuốc
cho
Use synonyms
em uống kịp thời. Mẹ nấu cháo và bón
cho
Use synonyms
em từng thìa. Tuy
công
Use synonyms
việc đồng áng bận rộn nhưng buổi tối mẹ thường dành khoảng ba mươi phút để giảng bài
cho
Use synonyms
em. Sau đó mẹ chuẩn bị đồ để sáng mai dậy sớm lo buổi sáng
cho
Use synonyms
gia đình. Mẹ rất nhân hậu, hiền từ. Mẹ chưa bao giờ mắng em một lời. Mỗi
khi
Use synonyms
em mắc lỗi, mẹ dịu dàng nhắc nhở em sửa lỗi. Chính vì mẹ âm thầm lặng lẽ dạy
cho
Use synonyms
em những điều hay lẽ phải mà em rất kính phục mẹ. Mẹ em là vậy. Mẹ ơi, con yêu mẹ lắm. Mỗi
khi
Use synonyms
được mẹ ôm ấp trong vòng tay ấm áp
của
Use synonyms
mẹ, con thấy mình thật hạnh phúc vì có mẹ. Con
luôn
Use synonyms
yêu thương mẹ và tự hào vì được làm con
của
Use synonyms
mẹ. Tấm lòng
của
Use synonyms
mẹ bao la như biển cả. "Đi khắp thế gian không ai tốt bằng mẹ....". Con mong sao
cho
Use synonyms
mình mau lớn để có thể giúp
cho
Use synonyms
mẹ đỡ vất vả hơn. Con hứa sẽ chăm học và cố gắng học thật giỏi để báo đáp
công
Use synonyms
ơn sinh thành nuôi nấng con nên người, mẹ ơi.
Submitted by binhdinhbk on

Unauthorized use and/or duplication of this material without express and written permission from this site’s author and/or owner is strictly prohibited. Excerpts and links may be used, provided that full and clear credit is given to Writing9 with appropriate and specific direction to the original content.

Fully explain your ideas

To get an excellent score in the IELTS Task 2 writing section, one of the easiest and most effective tips is structuring your writing in the most solid format. A great argument essay structure may be divided to four paragraphs, in which comprises of four sentences (excluding the conclusion paragraph, which comprises of three sentences).

For we to consider an essay structure a great one, it should be looking like this:

  • Paragraph 1 - Introduction
    • Sentence 1 - Background statement
    • Sentence 2 - Detailed background statement
    • Sentence 3 - Thesis
    • Sentence 4 - Outline sentence
  • Paragraph 2 - First supporting paragraph
    • Sentence 1 - Topic sentence
    • Sentence 2 - Example
    • Sentence 3 - Discussion
    • Sentence 4 - Conclusion
  • Paragraph 3 - Second supporting paragraph
    • Sentence 1 - Topic sentence
    • Sentence 2 - Example
    • Sentence 3 - Discussion
    • Sentence 4 - Conclusion
  • Paragraph 4 - Conclusion
    • Sentence 1 - Summary
    • Sentence 2 - Restatement of thesis
    • Sentence 3 - Prediction or recommendation

Our recommended essay structure above comprises of fifteen (15) sentences, which will make your essay approximately 250 to 275 words.

Discover more tips in The Ultimate Guide to Get a Target Band Score of 7+ »— a book that's free for 🚀 Premium users.

Topic Vocabulary:
  • attire
  • equality
  • identity
  • belonging
  • pride
  • expression
  • formal dress
  • school spirit
  • social pressure
  • distracted
  • economical
  • diverse wardrobe
  • discipline
  • prepares
  • uncomfortable
  • individuality
  • expense
  • specified
  • rebellious
  • vendors
  • discomfort
What to do next:
Look at other essays: