Không có gì khó khăn khi ở trong đó. Bạn có thể làm gì?

✨ Do you want to improve your IELTS writing?
Trong
Use synonyms
lòng,
một
Use synonyms
phần
Use synonyms
của
Use synonyms
chúng
Use synonyms
tôi
Use synonyms
, sau đó là
một
Use synonyms
phần
Use synonyms
của
Use synonyms
nhau
Use synonyms
. Phạm vi có thể có,
một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
thứ tốt nhất. Lý do mà
tôi
Use synonyms
không
Use synonyms
thể ăn được.
trong
Use synonyms
tôimộc, chỉ có
một
Use synonyms
phần
Use synonyms
của
Use synonyms
họ,
một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
món ăn
của
Use synonyms
họ. Tình yêu với tính năng
của
Use synonyms
chúng
Use synonyms
tôi
Use synonyms
trong
Use synonyms
số
những
Use synonyms
thứ
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
. Có thể có,
một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
thứ
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
thứ
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
.
Một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
thứ
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
Mặt
khác
Use synonyms
, có thể là
trang
Use synonyms
trí và
không
Use synonyms
gian
Use synonyms
ở trẻ em. Theo
tôi
Use synonyms
,
một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
thứ
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
quan
Use synonyms
trọng,
quan
Use synonyms
tâm
Use synonyms
đến sự
khác
Use synonyms
biệt
Use synonyms
của
Use synonyms
họ. Ví dụ,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
Bầu
Use synonyms
năm
Use synonyms
.
Kết
Use synonyms
quả là,
phần
Use synonyms
lớn
Use synonyms
,
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
của
Use synonyms
bạn
Use synonyms
.
Tóm
Use synonyms
tắt
Use synonyms
,
tôi
Use synonyms
tin
Use synonyms
Use synonyms
vào
Use synonyms
các
Use synonyms
ứng
Use synonyms
dụng
Use synonyms
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
một
Use synonyms
phần
Use synonyms
của
Use synonyms
chúng
Use synonyms
. Có thể có
phần
Use synonyms
trang
Use synonyms
trí
không
Use synonyms
gian
Use synonyms
và thiết lập có vẻ như là bài hát songv Theo
tôi
Use synonyms
,
một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
thứ
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
quan
Use synonyms
trọng,
quan
Use synonyms
tâm
Use synonyms
đến sự
khác
Use synonyms
biệt
Use synonyms
của
Use synonyms
họ. Ví dụ,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
Bầu
Use synonyms
năm
Use synonyms
.
Kết
Use synonyms
quả là,
phần
Use synonyms
lớn
Use synonyms
,
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
của
Use synonyms
bạn
Use synonyms
.
Tóm
Use synonyms
tắt
Use synonyms
,
tôi
Use synonyms
tin
Use synonyms
Use synonyms
vào
Use synonyms
các
Use synonyms
ứng
Use synonyms
dụng
Use synonyms
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
một
Use synonyms
phần
Use synonyms
của
Use synonyms
chúng
Use synonyms
. Có thể có
phần
Use synonyms
trang
Use synonyms
trí
không
Use synonyms
gian
Use synonyms
và thiết lập có vẻ như là bài hát songv Theo
tôi
Use synonyms
,
một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
thứ
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
quan
Use synonyms
trọng,
quan
Use synonyms
tâm
Use synonyms
đến sự
khác
Use synonyms
biệt
Use synonyms
của
Use synonyms
họ. Ví dụ,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
Bầu
Use synonyms
năm
Use synonyms
.
Kết
Use synonyms
quả là,
phần
Use synonyms
lớn
Use synonyms
,
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
của
Use synonyms
bạn
Use synonyms
.
Tóm
Use synonyms
tắt
Use synonyms
,
tôi
Use synonyms
tin
Use synonyms
Use synonyms
vào
Use synonyms
các
Use synonyms
ứng
Use synonyms
dụng
Use synonyms
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
một
Use synonyms
phần
Use synonyms
của
Use synonyms
chúng
Use synonyms
.
một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
thứ
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
quan
Use synonyms
tâm
Use synonyms
đến sự
khác
Use synonyms
biệt
Use synonyms
của
Use synonyms
họ. Ví dụ,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
Bầu
Use synonyms
năm
Use synonyms
.
Kết
Use synonyms
quả là,
phần
Use synonyms
lớn
Use synonyms
,
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
của
Use synonyms
bạn
Use synonyms
.
Tóm
Use synonyms
tắt
Use synonyms
,
tôi
Use synonyms
tin
Use synonyms
Use synonyms
vào
Use synonyms
các
Use synonyms
ứng
Use synonyms
dụng
Use synonyms
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
một
Use synonyms
phần
Use synonyms
của
Use synonyms
chúng
Use synonyms
.
một
Use synonyms
trong
Use synonyms
những
Use synonyms
thứ
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
quan
Use synonyms
tâm
Use synonyms
đến sự
khác
Use synonyms
biệt
Use synonyms
của
Use synonyms
họ. Ví dụ,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
,
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
tập
Use synonyms
trung
Use synonyms
Bầu
Use synonyms
năm
Use synonyms
.
Kết
Use synonyms
quả là,
phần
Use synonyms
lớn
Use synonyms
,
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
phần
Use synonyms
thưởng
Use synonyms
của
Use synonyms
bạn
Use synonyms
.
Tóm
Use synonyms
tắt
Use synonyms
,
tôi
Use synonyms
tin
Use synonyms
Use synonyms
vào
Use synonyms
các
Use synonyms
ứng
Use synonyms
dụng
Use synonyms
khác
Use synonyms
nhau
Use synonyms
,
một
Use synonyms
phần
Use synonyms
của
Use synonyms
chúng
Use synonyms
.
hóa
Use synonyms
và hiện đại
hóa
Use synonyms
đã trở
thành
Use synonyms
vấn đề cần thiết
của
Use synonyms
mỗi Quốc gia, sau đó tối đa
hóa
Use synonyms
không
Use synonyms
gian
Use synonyms
thành
Use synonyms
phố là đáng kể. Điều đó có thể đúng, nhưng
tôi
Use synonyms
nghĩ rằng chính phủ cũng nên đánh giá cao việc
trang
Use synonyms
trí
chúng
Use synonyms
đẹp
hơn
Use synonyms
. Lý do mà
tôi
Use synonyms
không
Use synonyms
thể phủ nhận là tối đa
hóa
Use synonyms
không
Use synonyms
gian
Use synonyms
thành
Use synonyms
phố có thể giải quyết việc thiếu đất để xây nhà.
trong
Use synonyms
tôimộc mạc, vấn đề sử
Use synonyms
dụng
Use synonyms
đất là vô cùng lo lắng, đặc
biệt
Use synonyms
là ở
một
Use synonyms
số
thành
Use synonyms
phố
lớn
Use synonyms
như
Use synonyms
như
Thành
Use synonyms
phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng. Tình trạng quy hoạch bị đình chỉ vẫn còn phổ biến, có hàng ngàn
người
Use synonyms
trong
Use synonyms
số
họ
Use synonyms
Quốc giamà chưa được phục hồi. Có thể dự đoán, nếu chính phủ
không
Use synonyms
quan
Use synonyms
tâm
Use synonyms
đến điều đó,
những
Use synonyms
người
Use synonyms
sống ở
thành
Use synonyms
thị hoặc chuyển từ nông thôn sẽ trở
thành
Use synonyms
vô gia cư, quy hoạch bị đình chỉ sẽ
không
Use synonyms
được hoàn
thành
Use synonyms
. Điều đó khiến mọi
người
Use synonyms
cảm thấy thất vọng và sẽ có nhiều tranh luận cần được thảo luận
trong
Use synonyms
tương lai gần. Mặt
khác
Use synonyms
, Có thể nói rằng
trang
Use synonyms
trí
không
Use synonyms
gian
Use synonyms
thành
Use synonyms
phố đẹp
hơn
Use synonyms
Là luôn luôn song songvới việc sử
Use synonyms
dụng
Use synonyms
đất hiệu quả. Theo
tôi
Use synonyms
,
một
Use synonyms
sự phát triểnQuốc gia cần chú ý
không
Use synonyms
chỉ chất lượng cuộc sống
của
Use synonyms
người
Use synonyms
nhưng cũng thế thông qua hình
thứ
Use synonyms
c
các
Use synonyms
thành
Use synonyms
phố để mở rộng Quốc giangành du lịch. Ví dụ, tại Hải Phòng, dải
trung
Use synonyms
tâm
Use synonyms
được đầu tư rất nhiều tiền để xây dựng lại phố đi bộ để phục vụ nhu cầu giải trí
của
Use synonyms
người
Use synonyms
dân. Cuối cùng
năm
Use synonyms
.
Kết
Use synonyms
quả là, nhiều khách du lịch đến thăm ở đây, và
người
Use synonyms
dân sống tốt
hơn
Use synonyms
và tốt
hơn
Use synonyms
.
Tóm
Use synonyms
lại,
tôi
Use synonyms
tin
Use synonyms
rằngngoài ra sử
Use synonyms
dụng
Use synonyms
đất hiệu quả,
Use synonyms
m cho
chúng
Use synonyms
đẹp
hơn
Use synonyms
một
Use synonyms
vấn đề đáng kể mà chính phủ phải chú ý.
Submitted by bethienthao123 on

Unauthorized use and/or duplication of this material without express and written permission from this site’s author and/or owner is strictly prohibited. Excerpts and links may be used, provided that full and clear credit is given to Writing9 with appropriate and specific direction to the original content.

Include an introduction and conclusion

A conclusion is essential for IELTS writing task 2. It is more important than most people realise. You will be penalised for missing a conclusion in your IELTS essay.

The easiest paragraph to write in an essay is the conclusion paragraph. This is because the paragraph mostly contains information that has already been presented in the essay – it is just the repetition of some information written in the introduction paragraph and supporting paragraphs.

The conclusion paragraph only has 3 sentences:

  • Summary
  • Restatement of thesis
  • Prediction or recommendation

Example:

To summarize, a robotic teacher does not have the necessary disciple to properly give instructions to students and actually works to retard the ability of a student to comprehend new lessons. Therefore, it is clear that the idea of running a classroom completely by a machine cannot be supported. After thorough analysis on this subject, it is predicted that the adverse effects of the debate over technology-driven teaching will always be greater than the positive effects, and because of this, classroom teachers will never be substituted for technology.

Start your conclusion with a linking phrase. Here are some examples:

  • In conclusion
  • To conclude
  • To summarize
  • Finally
  • In a nutshell
  • In general

Discover more tips in The Ultimate Guide to Get a Target Band Score of 7+ »— a book that's free for 🚀 Premium users.

What to do next:
Look at other essays: