Một số người tin rằng nghiên cứu về lịch sử gia đình là hữu ích cho các thế hệ tiếp theo, trong khi những người khác cho rằng hiện tại và tương lai là quan trọng hơn. Thảo luận về cả hai quan điểm và đưa ra ý kiến ​​của riêng bạn.

✨ Do you want to improve your IELTS writing?
Biểu đồ so sánh tỷ lệ thay đổi
trong
Use synonyms
gia
Use synonyms
đình
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế
trong
Use synonyms
nước
Anh
Use synonyms
giữa
năm
Use synonyms
1999 và 2003. Nó rõ ràng là số
lượng
Use synonyms
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
tái
Use synonyms
sử dụng đã đi
tăng
Use synonyms
nhẹ , nhưng điều ngược
lại
Use synonyms
là đúng đối
với
Use synonyms
việc
không
Use synonyms
được
tái
Use synonyms
chế
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
.
Tuy
Use synonyms
nhiêncó sự
gia
Use synonyms
tăng
Use synonyms
đáng lo ngại về số
lượng
Use synonyms
rác
tổng
Use synonyms
số
trong
Use synonyms
giai đoạn được hiển thị ở
Anh
Use synonyms
. Hãy nhìn
Use synonyms
oĐầu tiên dòng thời gian
của
Use synonyms
biểu đồ,
mỗi
Use synonyms
người
Use synonyms
sản xuất
khoảng
Use synonyms
425
kg
Use synonyms
từ
chối
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
chỉ chiếm 25
kg
Use synonyms
trong
Use synonyms
tổng
Use synonyms
số .
Trong
Use synonyms
những
năm
Use synonyms
2001, con số cho
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
không
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế cao hơn nhiều so
với
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
ở mức
khoảng
Use synonyms
400
kg
Use synonyms
và 100
kg
Use synonyms
mỗi
Use synonyms
người
Use synonyms
tương ứng.
Tuy
Use synonyms
nhiên tỷ lệ
tái
Use synonyms
chế
chất
Use synonyms
thảicho thấy xu hướng
tăng
Use synonyms
của
Use synonyms
AN lên 75
kg
Use synonyms
. Đến
năm
Use synonyms
2003,
lượng
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế
Use synonyms
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
tăng
Use synonyms
nhẹ
khoảng
Use synonyms
150
kg
Use synonyms
mỗi
Use synonyms
người
Use synonyms
. Ngược
lại
Use synonyms
, số
lượng
Use synonyms
không
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế từ
chối
Use synonyms
giảm từ 400kilogram xuống 350
kg
Use synonyms
mỗi
Use synonyms
người
Use synonyms
mỗi
Use synonyms
năm
Use synonyms
.
trong
Use synonyms
gia
Use synonyms
đình
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế
trong
Use synonyms
nước
Anh
Use synonyms
giữa
năm
Use synonyms
1999 và 2003. Nó rõ ràng là số
lượng
Use synonyms
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
tái
Use synonyms
sử dụng đã đi
tăng
Use synonyms
nhẹ , nhưng điều ngược
lại
Use synonyms
là đúng đối
với
Use synonyms
việc
không
Use synonyms
được
tái
Use synonyms
chế
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
.
Tuy
Use synonyms
nhiêncó sự
gia
Use synonyms
tăng
Use synonyms
đáng lo ngại về số
lượng
Use synonyms
rác
tổng
Use synonyms
số
trong
Use synonyms
giai đoạn được hiển thị ở
Anh
Use synonyms
. Hãy nhìn
Use synonyms
oĐầu tiên dòng thời gian
của
Use synonyms
biểu đồ,
mỗi
Use synonyms
người
Use synonyms
sản xuất
khoảng
Use synonyms
425
kg
Use synonyms
từ
chối
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
chỉ chiếm 25
kg
Use synonyms
trong
Use synonyms
tổng
Use synonyms
số .
Trong
Use synonyms
những
năm
Use synonyms
2001, con số cho
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
không
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế cao hơn nhiều so
với
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
ở mức
khoảng
Use synonyms
400
kg
Use synonyms
và 100
kg
Use synonyms
mỗi
Use synonyms
người
Use synonyms
tương ứng.
Tuy
Use synonyms
nhiên tỷ lệ
tái
Use synonyms
chế
chất
Use synonyms
thảicho thấy xu hướng
tăng
Use synonyms
của
Use synonyms
AN lên 75
kg
Use synonyms
. Đến
năm
Use synonyms
2003,
lượng
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế
Use synonyms
chất
Use synonyms
thải
Use synonyms
tăng
Use synonyms
nhẹ
khoảng
Use synonyms
150
kg
Use synonyms
mỗi
Use synonyms
người
Use synonyms
. Ngược
lại
Use synonyms
, số
lượng
Use synonyms
không
Use synonyms
tái
Use synonyms
chế từ
chối
Use synonyms
giảm từ 400kilogram xuống 350
kg
Use synonyms
mỗi
Use synonyms
người
Use synonyms
mỗi
Use synonyms
năm
Use synonyms
.

Unauthorized use and/or duplication of this material without express and written permission from this site’s author and/or owner is strictly prohibited. Excerpts and links may be used, provided that full and clear credit is given to Writing9 with appropriate and specific direction to the original content.

Fully explain your ideas

To get an excellent score in the IELTS Task 2 writing section, one of the easiest and most effective tips is structuring your writing in the most solid format. A great argument essay structure may be divided to four paragraphs, in which comprises of four sentences (excluding the conclusion paragraph, which comprises of three sentences).

For we to consider an essay structure a great one, it should be looking like this:

  • Paragraph 1 - Introduction
    • Sentence 1 - Background statement
    • Sentence 2 - Detailed background statement
    • Sentence 3 - Thesis
    • Sentence 4 - Outline sentence
  • Paragraph 2 - First supporting paragraph
    • Sentence 1 - Topic sentence
    • Sentence 2 - Example
    • Sentence 3 - Discussion
    • Sentence 4 - Conclusion
  • Paragraph 3 - Second supporting paragraph
    • Sentence 1 - Topic sentence
    • Sentence 2 - Example
    • Sentence 3 - Discussion
    • Sentence 4 - Conclusion
  • Paragraph 4 - Conclusion
    • Sentence 1 - Summary
    • Sentence 2 - Restatement of thesis
    • Sentence 3 - Prediction or recommendation

Our recommended essay structure above comprises of fifteen (15) sentences, which will make your essay approximately 250 to 275 words.

Discover more tips in The Ultimate Guide to Get a Target Band Score of 7+ »— a book that's free for 🚀 Premium users.

What to do next:
Look at other essays: